Veloz cross CVT
638,000,000 đ
Toyota
3 năm hoặc 100.000 Km
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.475 x 1.750 x 1.700 mm
Chiều dài cơ sở xe 2.750 mm
Động cơ xeXăng 1.5L
Công suất cực đại 106 mã lực tại 6.000 vòng/phút
Mô-men xoán cực đại 140 Nm tại 4.200 vòng/phút
HOTLINE TƯ VẤN : 0901 555 665 Mr.An
Tổng quan
Toyota Veloz thế hệ mới sẽ kế nhiệm Toyota Innova tiếp tục chinh chiến thị trường xe đa dụng (MPV) tại Việt Nam.
Hiện nay, thị trường phân khúc xe MPV tại Việt Nam ngày càng trở nên khốc liệt bởi sự trỗi dậy của những mẫu xe 7 chỗ cỡ nhỏ. Điều này khiến cho mẫu xe MPV đình đám một thời Toyota Innova không còn duy trì được sức hút phải nhường sân cho những Mitsubishi Xpander và Suzuki XL7.
Ngoại hình
Toyota Việt Nam vừa tung ra một sản phẩm mới để có thể cải thiện doanh số trong phân khúc MPV tại Việt Nam và Toyota Veloz sẽ là cái tên được chọn để thay thế Innova.
Toyota Veloz sở hữu kích thước dài hơn Avanza với thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.475 x 1.750 x 1.700 mm, trục cơ sở 2.750 mm. Khoảng sáng gầm xe tăng từ 195 mm lên 205 mm. Toyota Veloz có thay đổi nổi bật tới từ khung gầm mới, hệ dẫn động cầu trước thay vì cầu sau như trước đây.
Toyota Veloz có thiết kế ấn tượng, phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt lớn nan kim cương, khá giống với các mẫu Lexus.Velzo sử dụng đèn pha dạng LED lớn hơn đôi chút so với Avanza thế hệ mới, đèn định vị LED và đèn xi-nhan hiệu ứng dòng chảy.
Tiến tới phần thân xe, Toyota Veloz có viền cửa mạ chrome tạo cảm giác cao cấp. Xe sử dụng bộ mâm 17 inch thiết kế 2 tone màu. Xe còn được trang bi giá nóc nhưng thực tế nó mang tính trang trí nhiều hơn.
Xe được trang bị la zăng đa chấu kích thước 17 inch với 02 tone màu (đen và bạc). Phanh đĩa trang bị trên cả 04 bánh. So với các đối thủ (chỉ có phanh đĩa cho 2 bánh trước) thì đây là một điểm cộng. Ốp vòm bánh xe được dập nổi cùng màu với thân xe.
Phần đuôi xe Toyota Veloz khá giống đàn anh Toyota Sienna mới. Toyota Veloz sử dụng cụm đèn hậu dạng LED nối liền nhau tạo cái nhìn rộng rãi và hiện đại, trong khi Avanza chỉ được trang bị bóng halogen.
NỘI THẤT
Nội thất Toyota Veloz cũng được cải tiến khá nhiều về mặt trang bị lẫn độ thoải mái. Việc Toyota Veloz tăng chiều dài tổng thể và chuyển sang dùng hệ dẫn động cầu trước góp phần cải thiện không gian cabin, khoảng để chân hàng ghế sau thoải mái hơn.
Vô lăng 03 chấu, bọc da tích hợp nhiều phím chức năng. Một số chi tiết trang trí mạ chrome sáng bóng. Veloz có điểm trừ là không được trang bị kiểm soát hành trình (Cruise Control) so với Xpander. Phía sau vô lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số kích thước 7 inch.
Khoảng cách giữa hàng ghế thứ nhất và thứ 2 ở mức 980 mm, khoảng cách hàng ghế thứ 2 và ghế cuối là 700 mm. Chiều rộng tổng thể tăng lên 70 mm. Ngoài ra, hàng ghế giữa có thể gập phẳng, kết hợp với hàng ghế cuối tạo thành một chiếc sofa dài.
Tổng thể cabin Toyota Veloz
Ghế khoang lái Toyota Veloz
Hàng ghế hai
Tiện ích
Màn hình thông tin giải trí
Màn hình trần cho khoang hành khách
Sạc không dây
Phanh tay điện tử trên Veloz
VẬN HÀNH
Toyota Veloz được trang bị động cơ 1.5L tương tự các bản Avanza G, công suất 106 mã lực và mô-men xoắn 140 Nm, hộp số CVT hoặc số sàn 5 cấp. Ngoài ra, hệ thống treo được nâng cấp bằng cách điều chỉnh độ nhún của lò xo và các đặc tính của van điều tiết, giúp tăng khả năng kiểm soát độ ổn định và sự thoải mái khi lái xe.
AN TOÀN
Xe Toyota Veloz cũng được trang bị hệ thống an toàn Toyota Safety Sense như cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo va chạm trước, cảm biến đỗ xe phía sau, hỗ trợ khởi hành, kiểm soát chân ga, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, 6 túi khí. Tuy nhiên xe không có kiểm soát hành trình thích ứng.
Tại Indonesia, Toyota Veloz có giá 251,2 triệu rupee (17.567 USD) cho bản số sàn và 272,1-291,5 triệu rupee (19.029-20.386 USD) cho các bản CVT. Theo nguồn tin của Zing, Toyota Veloz sẽ được ra mắt tại Việt Nam vào quý I/2022.
Thông số kỹ thuật
Tên xe | Toyota Veloz 2022 |
Số chỗ ngồi | 07 chỗ |
Kiểu xe | MPV |
Xuất xứ | Nhập khẩu Indonesia |
Kích thước DxRxC | 4.475 x 1.750 x 1.700 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.750 mm |
Động cơ | 1.5L, 4 xy lanh, hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại | 106 mã lực tại 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 140 Nm tại 4.200 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | Mcpherson/thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
Cỡ mâm | 16-17 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 205 mm |
Bình luận