Toyota Alphard 2024
4,370,000,000 đ
Toyota
3 Năm Hoặc 100.000 KM
- Số chỗ ngồi: 7 chỗ
- Nhiên liệu: Xăng
- Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm): 5010 x 1850 x 1950
- Chiều dài cơ sở (mm): 300
- Dung tích bình nhiên liệu (L): 75
- Số tự động 8 cấp
- Dung tích xy lanh (cc): 2393
- Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút): (205)275@6000
- Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút): 430@1700-3600
HOTLINE TƯ VẤN : 0901 555 665 Mr.An
Mẫu Toyota Alphard 2024 cũng là thế hệ mới vừa ra mắt tại thị trường Việt Nam. Thế hệ mới của mẫu xe này được phát triển trên nền tảng hoàn toàn mới, đi kèm hệ truyền động hybrid với công nghệ dẫn động 4 bánh E-Four và hệ thống an toàn Toyota Safety Sense mới nhất.
Toyota Alphard thế hệ mới đã ra mắt thị trường Việt Nam với 2 phiên bản máy xăng & động cơ hybrid, thay vì một như trước. Ở thế hệ mới này Toyota đã thay thế hoàn khung gầm, giữ kiểu dáng và bổ sung nhiều trang bị.
Tại thị trường Việt Nam xe được bán ra với ba màu chủ đạo là Trắng ngọc trai, Nâu ánh vàng & Đen.
Ngoại thất
Toyota Alphard 2024 có chiều dài x rộng x cao lần lượt 5010 x 1850 x 1950 mm, chiều dài cơ sở của xe 300 mm & bán kính quay đầu của xe 5.88 m. Hệ thống treo của Toyota Alphard 2024 đã được làm lại, gồm treo Macpherson phía trước, thanh đòn kép phía sau mới giúp cải thiện 50% hiệu quả so với trước đó. Hệ thống này còn giúp giảm 30% độ rung và cải thiện độ yên tĩnh trong cabin.
Đầu Xe
Phần đầu xe với lưới tản nhiệt cỡ lớn được thiết kế liền mạch mang lại vẻ ngoài bệ vệ.
Cụm Đèn Trước
Cụm đèn trước được trang bị full LED, đèn báo rẽ tuần tự cùng công nghệ AHS - Đèn chiếu xa tự động thích ứng mang lại diện mạo hiện đại và tối đa tầm quan sát cho người lái vào ban đêm.
Mâm Xe
Vành bánh xe kích thước lớn 19 inch cùng thiết kế hình đầu mũi tên ở viền ngoài tạo cảm giác mới lạ.
Cụm Đèn Hậu
Cụm đèn hậu được trang bị full LED cùng thiết kế độc đáo mang lại hình ảnh sang trọng từ phía sau.
Thân Xe
Sang đến phần hông, Toyota Alphard 2024 gây ấn tượng với phần viền cửa bên dưới dạng “zích zắc” đẹp mắt. Xe được trang bị cặp gương chiếu hậu tách rời trụ A giúp hạn chế điểm mù, đi kèm tính năng gập-chỉnh điện, tự điều chỉnh khi lùi, nhớ vị trí, sấy gương và tích hợp đèn báo rẽ.
Đuôi Xe
Đuôi xe Toyota Alphard 2024 tạo hiệu ứng thị giác mạnh mẽ với cụm đèn hậu LED 3D mới đồ hoạ cánh chim sắc sảo, đèn xi nhan LED cụng có hiệu ứng mới nháy kiểu tuần tự. Phía trên là cánh lướt gió cỡ lớn góp phần cải thiện tính khí động học, đồng thời tích hợp đèn báo phanh dạng LED.
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 5010 x 1850 x 1950 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 3005 x 1660 x 1360 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3000 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1605/1625 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 158 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.88 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2223 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2760 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 75 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có |
Đèn chiếu góc | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | LED |
Đèn sương mù phía trước | LED |
Gương chiếu hậu chức năng điều chỉnh điện | Có |
Gương chiếu hậu chức năng gập điện | Tự động |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Màu gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Gương chiếu hậu chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có |
Bộ nhớ vị trí gương chiếu hậu | Có |
Chức năng sấy gương | Có |
Cần gạt mua phía trước | Tự động, cảm biến mưa |
Cần gạt mua phía sau | Rửa kính, gián đoạn |
Ăng ten | In trên kính |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ Crom |
Nội thất
Khoang nội thất của Toyota Alphard 2024 đã được làm mới theo xu hướng hiện đại ghi điểm cộng lớn với khách hàng Việt. Khả năng cách âm đã được cải thiện rõ rệt nhờ được tích hợp thêm hệ thống chống ồn chủ động.
Khám phá khoang lái, khách hàng sẽ ấn tượng với màn hình cảm ứng trung tâm kích thước 14 inch lớn hơn đời cũ. Qua đó giúp nâng cao trải nghiệm giải trí, đồng thời mang đến cái nhìn hiện đại hơn.
Alphard 2024 sử dụng vô lăng 3 chấu mới bọc da, có tính năng sưởi, chỉnh điện 4 hướng, 2 lẫy chuyển số và nhiều nút bấm tiện lợi khác. Ngay phía sau là bảng đồng hồ kỹ thuật số kích thước 12.3 inch hiển thị trực quan các thông số vận hành.
Hàng ghế thứ 2 được trang bị ghế thương gia với nhiều tính năng hiện đại như đệm chân Ottoman, sưởi ghế, thông gió, massage, ... Cấu trúc ghế và chất liệu đệm ghế giảm rung động mang lại cho khách hàng VIP trải nghiệm thoải mái, thư giãn.
Được thiết kế mô phỏng hình dáng của ghế, giúp người sử dụng dễ dàng điều chỉnh các vị trí tương ứng mà không phải quan sát nút bấm (ghế điều chỉnh điện 8 hướng).
Được trang bị ở 2 vị trí hàng ghế thứ hai (ghế thương gia) giúp khách hàng dễ dàng điều khiển các tiện nghi xung quanh mình chỉ thông qua một màn hình.
Dải đèn trần xe kéo dài chiếu sáng toàn bộ khoang cabin, ngoài ra khách hàng có thể lựa chọn chế độ đèn chiếu sáng cá nhân mang lại tiện nghi riêng biệt cho các vị trí ngồi. Đèn trang trí trần xe trang bị 14 màu cơ bản cùng 50 màu mở rộng để Khách hàng tùy chọn theo sở thích.
Loại tay lái | 3 chấu, có sưởi |
Chất liệu | Bọc da, vân gỗ |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Cảm ứng (HUD, MID, điều chỉnh âm thanh, tích hợp chế độ đàm thoại rảnh tay, hỗ trợ lái) |
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng |
Lẫy chuyển số | Có |
Gương chiếu hậu trong | Kỹ thuật số chống chói tự động |
Loại đồng hồ | Kỹ thuật số |
Đèn báo chế độ Eco | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT 12.3" |
Kính trần xe độc lập | Có |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp |
Loại da ghế trước | Da cao cấp |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 4 hướng |
Bộ nhớ vị trí | Có (3) |
Chức năng thông gió | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Hàng ghế thứ hai | Ghế thương gia chỉnh điện 8 hướng, có đệm chân chỉnh điện, bộ nhớ vị trí, massage và bàn xoay có gương |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 sang hai bên |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Rèm che nắng kính sau | Có (cả hai hàng ghế thứ 2 và 3) |
Cổng sạc USB | 6 USB type C |
Hệ thống điều hòa | Tự động 4 vùng độc lập, chức năng lọc, tự động điều chỉnh tuần hoàn không khí |
Cửa gió sau | Có |
Đầu đĩa | Màn hình cảm ứng 14” |
Số loa | 15 loa JBL |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Tiếng anh |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Có |
Kết nối wifi | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Kết nối HDMI | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Phanh đỗ điện tử | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái | Có |
Khóa cửa điện | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (tự động lên/xuống, chống kẹt tất cả các cửa) |
Cốp điều khiển điện | Có |
Hệ thống sạc không dây | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
Ổ cắm | 1 nguồn 12V (120W) và 1 nguồn 220V(100W) |
Vận hành & An toàn
Phiên bản máy xăng được trang bị động cơ 2.4L Turbo mã T24A-FTS ho công suất tối đa 275 mã lực và mô-men xoắn cực đại 430 Nm, kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ đồng thời tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống treo trước kiểu Mac Pherson và treo sau kiểu tay đòn kép được tinh chỉnh phù hợp với kiểu dáng xe mới, mang lại độ ổn định và êm ái nhất dành cho khách hàng.
Thông qua định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA, Toyota đã thiết kế lại toàn bộ cấu trúc khung gầm, củng cố nền tảng cốt lõi và mang lại khả năng vận hành tuyệt vời hơn cho khách hàng. 3 lợi ích mà TNGA mang lại bao gồm tính linh hoạt, tính ổn định và tầm quan sát.
Các tính năng trang bị an toàn trên Toyota Alphard 2024 như:
- Đèn chiếu xa tự động thích ứng (AHS)
- Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) và hỗ trợ giữ làn đường (LTA)
- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS)
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- 6 túi khí
Loại động cơ | 2.4 Turbo Gas, 16 van, DOHC với VVT-i kép |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 2393 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp/ D-4S |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | (205)275@6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 430@1700-3600 |
Hộp số | Số tự động 8 cấp |
Hệ thống treo trước | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Tay đòn kép |
Trợ lực tay lái | Điện |
Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 225/55R19 |
Lốp dự phòng | T165/80D17, Mâm đúc |
Phanh Trước | Đĩa tản nhiệt |
Phanh Sau | Đĩa tản nhiệt |
Ngoài đô thị | 7.54 lít |
Kết hợp | 9.72 lít |
Trong đô thị | 13.47 lít |
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Cảnh báo tiền va chạm (PSC) | Có |
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có |
Điều khiển hành trình chủ động | Có |
Đèn chiếu xa tự động thích ứng | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống hỗ trợ rời xe an toàn | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | Có |
Camera lùi | Có |
Camera toàn cảnh | Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có (2) |
Túi khí bên hông phía trước | Có (2) |
Túi khí rèm | Có (2) |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | 2 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước | 2 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe góc trước | 2 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe góc sau | 2 |
Bình luận